儒尊 rú zūn

Từ hán việt: 【nho tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儒尊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nho tôn). Ý nghĩa là: Bậc lĩnh tụ trong nho học..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儒尊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 儒尊 khi là Danh từ

Bậc lĩnh tụ trong nho học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒尊

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

  • - 罢黜百家 bàchùbǎijiā 独尊 dúzūn 儒术 rúshù

    - gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儒尊

Hình ảnh minh họa cho từ 儒尊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao