傒幸 xī xìng

Từ hán việt: 【hề hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傒幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hề hạnh). Ý nghĩa là: buồn phiền; phiền não (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傒幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傒幸 khi là Động từ

buồn phiền; phiền não (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

烦恼 (多用于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傒幸

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 莫大 mòdà de 幸福 xìngfú

    - không hạnh phúc nào bằng.

  • - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 他们 tāmen de 幸福 xìngfú ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 幸福 xìngfú

    - Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 巡幸 xúnxìng 江南 jiāngnán

    - tuần du Giang Nam

  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傒幸

Hình ảnh minh họa cho từ 傒幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傒幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao