做市商 zuò shì shāng

Từ hán việt: 【tố thị thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做市商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố thị thương). Ý nghĩa là: nhà tạo lập thị trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做市商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做市商 khi là Danh từ

nhà tạo lập thị trường

market maker

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做市商

  • - 超市 chāoshì zài 商店 shāngdiàn de 右边 yòubian

    - Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.

  • - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • - 市场 shìchǎng 充斥 chōngchì zhe 各种 gèzhǒng 商品 shāngpǐn

    - Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.

  • - 做生意 zuòshēngyì 灵活 línghuó 适应 shìyìng 市场 shìchǎng biàn

    - Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.

  • - 市场 shìchǎng shàng de 商品 shāngpǐn 折扣 zhékòu 严重 yánzhòng

    - Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường rất nghiêm trọng.

  • - 商人 shāngrén 需要 xūyào 了解 liǎojiě 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 经商 jīngshāng

    - Cô ấy kinh doanh trên thị trường.

  • - 那个 nàgè 商在 shāngzài 市场 shìchǎng 卖鱼 màiyú

    - Thương nhân đó bán cá ở chợ.

  • - 假冒 jiǎmào 商品 shāngpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Hàng giả thâm nhập vào thị trường.

  • - 公司 gōngsī xiàng 市场 shìchǎng 输入 shūrù 商品 shāngpǐn

    - Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.

  • - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • - 这家 zhèjiā 超市 chāoshì de 商品 shāngpǐn 繁多 fánduō

    - Các mặt hàng ở siêu thị này rất đa dạng.

  • - 超市 chāoshì yǒu 许多 xǔduō 进口商品 jìnkǒushāngpǐn

    - Siêu thị có nhiều hàng hóa nhập khẩu.

  • - 码头 mǎtóu 城市 chéngshì 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 商人 shāngrén

    - Thành phố thương mại thu hút nhiều thương nhân.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 他们 tāmen zài 做商 zuòshāng 活动 huódòng

    - Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.

  • - xiān 协商 xiéshāng zài zuò 决定 juédìng

    - Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.

  • - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做市商

Hình ảnh minh họa cho từ 做市商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做市商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao