假钞票 jiǎ chāopiào

Từ hán việt: 【giả sáo phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假钞票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả sáo phiếu). Ý nghĩa là: bạc giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假钞票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假钞票 khi là Danh từ

bạc giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假钞票

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 假定 jiǎdìng 明天 míngtiān 起程 qǐchéng 后天 hòutiān jiù 可以 kěyǐ 到达 dàodá 延安 yánān

    - nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.

  • - 一沓 yīdá zi 钞票 chāopiào

    - Một xấp tiền giấy.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - yǒu 很多 hěnduō de 钞票 chāopiào

    - Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.

  • - 这些 zhèxiē 钞票 chāopiào shì xīn de

    - Những tờ tiền giấy này là mới.

  • - 英镑 yīngbàng 面值 miànzhí de 钞票 chāopiào 停止 tíngzhǐ 流通 liútōng

    - Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.

  • - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • - jiǎn dào le 一张 yīzhāng 钞票 chāopiào

    - Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.

  • - 这张 zhèzhāng 钞票 chāopiào shì jiǎ de ma

    - Tờ tiền giấy này có phải là giả không?

  • - 银行 yínháng 发了 fāle 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.

  • - 他们 tāmen gěi 崭新 zhǎnxīn de 钞票 chāopiào

    - Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.

  • - yòng jiǎ 钞票 chāopiào mǎi 东西 dōngxī

    - Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.

  • - 十元 shíyuán 钞票 chāopiào shì 如何 rúhé 流入 liúrù 市面 shìmiàn

    - Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?

  • - 这是 zhèshì 一张 yīzhāng jiǎ de 发票 fāpiào

    - Đây là một tờ hóa đơn giả.

  • - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • - zài 使用 shǐyòng de 可能 kěnéng shì 假票 jiǎpiào

    - Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假钞票

Hình ảnh minh họa cho từ 假钞票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假钞票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo , Miǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sào , Sáo
    • Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
    • Bảng mã:U+949E
    • Tần suất sử dụng:Cao