假证 jiǎ zhèng

Từ hán việt: 【giả chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả chứng). Ý nghĩa là: lời khai sai. Ví dụ : - 。 chứng từ giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假证 khi là Danh từ

lời khai sai

false testimony

Ví dụ:
  • - jiǎ 证件 zhèngjiàn

    - chứng từ giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假证

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 查证 cházhèng 属实 shǔshí

    - điều tra và chứng nhận đúng sự thật.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 居留证 jūliúzhèng

    - giấy tạm trú.

  • - 见证 jiànzhèng le 卡拉 kǎlā ok de 崛起 juéqǐ

    - Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - jiǎ 证件 zhèngjiàn

    - chứng từ giả.

  • - 假造 jiǎzào 证件 zhèngjiàn

    - Làm chứng từ giả.

  • - 这个 zhègè 假设 jiǎshè 需要 xūyào 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết này cần được kiểm chứng.

  • - 这个 zhègè 假说 jiǎshuō bèi 证明 zhèngmíng 成立 chénglì

    - Giả thuyết này được chứng minh là có cơ sở.

  • - 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng le 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 假设 jiǎshè

    - Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 搜集 sōují 证据 zhèngjù

    - Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假证

Hình ảnh minh họa cho từ 假证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao