Đọc nhanh: 倾斜角 (khuynh tà giác). Ý nghĩa là: góc chếch, góc xiên.
Ý nghĩa của 倾斜角 khi là Danh từ
✪ góc chếch
直线或平面与水平线或水平面所成的角,或者一直线与其在平面上的射影所成的角等都叫倾角
✪ góc xiên
岩层面或矿层面与水平面所成的角
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾斜角
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 资金 倾斜 于 环保 项目
- Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 这根 杠 有些 倾斜
- Cột cờ này hơi nghiêng.
- 古老 的 桥梁 已经 倾斜
- Cây cầu cũ đã bị nghiêng.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾斜角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾斜角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
斜›
角›