Đọc nhanh: 债契 (trái khế). Ý nghĩa là: Văn tự nợ..
Ý nghĩa của 债契 khi là Danh từ
✪ Văn tự nợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债契
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 风月 债
- nợ tình
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 我们 两 性格 很契
- Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
契›