倥偬 kǒng zǒng

Từ hán việt: 【không tổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倥偬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không tổng). Ý nghĩa là: việc cấp bách; việc khẩn cấp; công việc cấp bách vội vã, khốn cùng; nghèo khổ; bần cùng, cùng khốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倥偬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倥偬 khi là Danh từ

việc cấp bách; việc khẩn cấp; công việc cấp bách vội vã

(事情) 急迫匆忙

khốn cùng; nghèo khổ; bần cùng

穷困

cùng khốn

生活贫穷, 经济困难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倥偬

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 有点 yǒudiǎn kōng dòng

    - Hành vi này hơi ngu muội.

  • - kōng dòng

    - ngu muội u mê.

  • - de 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde kōng dòng

    - Hành vi của anh ta có vẻ ngu muội.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倥偬

Hình ảnh minh họa cho từ 倥偬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倥偬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng
    • Âm hán việt: Không
    • Nét bút:ノ丨丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJCM (人十金一)
    • Bảng mã:U+5025
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:ノ丨ノフノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPKP (人心大心)
    • Bảng mã:U+506C
    • Tần suất sử dụng:Thấp