kōng

Từ hán việt: 【không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không). Ý nghĩa là: ngu muội. Ví dụ : - 。 ngu muội u mê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngu muội

蒙昧无知

Ví dụ:
  • - kōng dòng

    - ngu muội u mê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 有点 yǒudiǎn kōng dòng

    - Hành vi này hơi ngu muội.

  • - kōng dòng

    - ngu muội u mê.

  • - de 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde kōng dòng

    - Hành vi của anh ta có vẻ ngu muội.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倥

Hình ảnh minh họa cho từ 倥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng
    • Âm hán việt: Không
    • Nét bút:ノ丨丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJCM (人十金一)
    • Bảng mã:U+5025
    • Tần suất sử dụng:Thấp