借给 jiè gěi

Từ hán việt: 【tá cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá cấp). Ý nghĩa là: cho mượn ai đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 借给 khi là Động từ

cho mượn ai đó

to lend to sb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借给

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - zhè shì gěi 威尔逊 wēiěrxùn de

    - Cái này dành cho Wilson.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - jiè le 拐杖 guǎizhàng gěi 爷爷 yéye yòng

    - Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.

  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - jiè 本书 běnshū gěi

    - Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.

  • - 借给 jiègěi 一合 yīhé 稻米 dàomǐ

    - Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.

  • - 借钱 jièqián gěi rén

    - Cho người ta mượn tiền.

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 小气 xiǎoqì 不肯 bùkěn 借钱 jièqián gěi 朋友 péngyou

    - Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.

  • - 你别 nǐbié gěi zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.

  • - shū 借给 jiègěi 朋友 péngyou le

    - Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.

  • - chē 借给 jiègěi 同学 tóngxué le

    - Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.

  • - jiè de qián 还给 huángěi le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.

  • - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

  • - 同情 tóngqíng jiù qián 借给 jiègěi le

    - Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 不能 bùnéng 借钱 jièqián gěi 保罗 bǎoluó

    - Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借给

Hình ảnh minh họa cho từ 借给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao