Đọc nhanh: 借给 (tá cấp). Ý nghĩa là: cho mượn ai đó.
Ý nghĩa của 借给 khi là Động từ
✪ cho mượn ai đó
to lend to sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借给
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 我 借 一 本书 给 他
- Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.
- 他 借给 我 一合 稻米
- Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 他 把 书 借给 朋友 了
- Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.
- 我 把 车 借给 同学 了
- Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
- 他 把 借 的 钱 还给 了 朋友
- Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.
- 这 么 长时 间 才 借给 我 , 亏得 你 还 记得
- lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
- 我 同情 她 , 就 把 钱 借给 了 她
- Tôi thông cảm với cô ấy và cho cô ấy mượn tiền.
- 你 无论如何 都 不能 借钱 给 保罗
- Cậu bất kể như thế nào cũng không được cho Paul vay tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
给›