Đọc nhanh: 倒地 (đảo địa). Ý nghĩa là: rơi xuống đất.
Ý nghĩa của 倒地 khi là Động từ
✪ rơi xuống đất
to fall to the ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒地
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 这人 蒙倒 在 地上 了
- Người này hôn mê ngã trên đất.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 他 被 人 推倒 在 地
- anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 把 粪 倒腾 到 地里 去
- chuyển phân ra đồng.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 他 突然 昏过去 倒地
- Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
地›