倒地 dǎo dì

Từ hán việt: 【đảo địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo địa). Ý nghĩa là: rơi xuống đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒地 khi là Động từ

rơi xuống đất

to fall to the ground

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒地

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - 这人 zhèrén 蒙倒 méngdào zài 地上 dìshàng le

    - Người này hôn mê ngã trên đất.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • - dào zài

    - Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.

  • - bèi rén 推倒 tuīdǎo zài

    - anh ấy bị người ta đẩy ngã xuống đất.

  • - 一下 yīxià 仆倒 pūdào zài

    - Anh ấy ngã sấp xuống đất.

  • - 好心好意 hǎoxīnhǎoyì 帮助 bāngzhù 反倒 fǎndào guài 多事 duōshì

    - Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.

  • - 服务员 fúwùyuán 殷勤 yīnqín 地为 dìwèi 我们 wǒmen dào chá

    - Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.

  • - 跌倒 diēdǎo 后要 hòuyào 勇敢 yǒnggǎn 爬起来 páqǐlai

    - Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.

  • - 杯子 bēizi 突然 tūrán 翻倒 fāndǎo zài

    - Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.

  • - fèn 倒腾 dǎoténg dào 地里 dìlǐ

    - chuyển phân ra đồng.

  • - 因为 yīnwèi 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 建筑物 jiànzhùwù 倒塌 dǎotā

    - Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.

  • - 潮湿 cháoshī de 地板 dìbǎn 容易 róngyì 滑倒 huádǎo

    - Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.

  • - 突然 tūrán 昏过去 hūnguòqù 倒地 dǎodì

    - Anh ấy đột nhiên ngất xỉu ngã xuống đất.

  • - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • - 礼仪 lǐyí 十足 shízú 接待 jiēdài dào 反会 fǎnhuì 使 shǐ 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối

  • - dào 垃圾 lājī yào 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn

    - Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.

  • - 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 意见 yìjiàn 一锅端 yīguōduān 地往 dìwǎng wài dào

    - mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.

  • - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒地

Hình ảnh minh họa cho từ 倒地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao