Đọc nhanh: 信汇 (tín hối). Ý nghĩa là: thư chuyển tiền; chuyển tiền qua bưu điện; thư chuyền tiền.
Ý nghĩa của 信汇 khi là Danh từ
✪ thư chuyển tiền; chuyển tiền qua bưu điện; thư chuyền tiền
一种汇款方式汇款人将汇款交给银行或邮局后,银行或邮局再将汇款委托书寄交给受受托银行或邮局,再通知受款人,签具收条,领取款项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信汇
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 明信片 儿
- tấm bưu thiếp.
- 信托 部
- cửa hàng ký gửi
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
汇›