Đọc nhanh: 信息编码 (tín tức biên mã). Ý nghĩa là: Mã hóa thông tin.
Ý nghĩa của 信息编码 khi là Danh từ
✪ Mã hóa thông tin
信息编码(Information Coding)是为了方便信息的存储、检索和使用,在进行信息处理时赋予信息元素以代码的过程。即用不同的代码与各种信息中的基本单位组成部分建立一一对应的关系。信息编码必须标准、系统化,设计合理的编码系统是关系信息管理系统生命力的重要因素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息编码
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 请 及时 查照 信息
- Vui lòng kiểm tra thông tin kịp thời.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 音信杳然 无 消息
- Bặt vô âm tín không có tin tức.
- 信息 查询
- tra cứu thông tin
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 旗语 可以 传递信息
- Cờ hiệu có thể truyền đạt thông tin.
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 这些 文件 扳到 机密信息
- Những tài liệu này dính líu đến thông tin mật.
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信息编码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息编码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
息›
码›
编›