侵限 qīn xiàn

Từ hán việt: 【xâm hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侵限" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xâm hạn). Ý nghĩa là: (đặc biệt) (của người hoặc vật thể lạ) để phá vỡ chu vi xung quanh đường ray xe lửa, sự xâm nhập, vi phạm chu vi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侵限 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侵限 khi là Động từ

(đặc biệt) (của người hoặc vật thể lạ) để phá vỡ chu vi xung quanh đường ray xe lửa

(esp.) (of a person or a foreign object) to breach the perimeter surrounding railway tracks

sự xâm nhập

intrusion

vi phạm chu vi

perimeter breach

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵限

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - thời hạn đã hết

  • - 限期 xiànqī 破案 pòàn

    - kỳ hạn phá án.

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侵限

Hình ảnh minh họa cho từ 侵限

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵限 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao