侦察性 zhēnchá xìng

Từ hán việt: 【trinh sát tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侦察性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh sát tính). Ý nghĩa là: điều tra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侦察性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侦察性 khi là Danh từ

điều tra

investigatory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察性

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 侦察 zhēnchá 飞行 fēixíng

    - bay trinh sát

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 侦察兵 zhēnchábīng

    - lính trinh sát

  • - 火力 huǒlì 侦察 zhēnchá

    - trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực

  • - 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.

  • - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 侦察员 zhēncháyuán xiàng 目的地 mùdìdì 疾驰 jíchí ér

    - Nhân viên tình báo lao về đích.

  • - chì ( 担任 dānrèn 侦察 zhēnchá de 骑兵 qíbīng )

    - kị binh trinh sát.

  • - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • - 侦察 zhēnchá 敌人 dírén de 动向 dòngxiàng

    - xu hướng trinh sát quân địch.

  • - xuǎn le xiē 精干 jīnggàn de 小伙子 xiǎohuǒzi zuò 侦察员 zhēncháyuán

    - chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.

  • - zài 海湾战争 hǎiwānzhànzhēng 时期 shíqī shì 海军 hǎijūn de 侦察兵 zhēnchábīng

    - Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.

  • - yào 测量 cèliáng 一个 yígè rén 真实 zhēnshí de 个性 gèxìng 只须 zhǐxū 观察 guānchá 认为 rènwéi 无人 wúrén 发现 fāxiàn shí de 所作所为 suǒzuòsuǒwéi

    - Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侦察性

Hình ảnh minh họa cho từ 侦察性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦察性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhēng
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:ノ丨丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYBO (人卜月人)
    • Bảng mã:U+4FA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao