使成 shǐ chéng

Từ hán việt: 【sứ thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ thành). Ý nghĩa là: gây ra, kết xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使成 khi là Động từ

gây ra

to cause

kết xuất

to render

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使成

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 使用 shǐyòng le 合成纤维 héchéngxiānwéi

    - Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.

  • - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • - 赞成 zànchéng 使用 shǐyòng 武力 wǔlì

    - Tôi không ủng hộ việc sử dụng vũ lực.

  • - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • - tiě de 决心 juéxīn 使 shǐ 成功 chénggōng

    - Quyết tâm vững chắc giúp anh ấy thành công.

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • - 长期 chángqī 使用 shǐyòng 吗啡 mǎfēi huì 导致 dǎozhì 成瘾 chéngyǐn

    - Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 使 shǐ 假设 jiǎshè 成立 chénglì

    - Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.

  • - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • - duì 国家 guójiā 前途 qiántú de 共识 gòngshí 使 shǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 挚友 zhìyǒu

    - hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.

  • - 执着 zhízhuó 使 shǐ 最终 zuìzhōng 成功 chénggōng

    - Sự kiên trì giúp anh ấy cuối cùng đã thành công.

  • - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

  • - 使用 shǐyòng 很多 hěnduō 成语 chéngyǔ

    - Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.

  • - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 时代 shídài 付与 fùyǔ 我们 wǒmen de 使命 shǐmìng

    - ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • - 纵使 zòngshǐ zài 聪明 cōngming 努力 nǔlì 难以 nányǐ 成事 chéngshì

    - cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使成

Hình ảnh minh họa cho từ 使成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao