mào

Từ hán việt: 【mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: hoa mắt, nao nao; tâm thần bất an; tâm thần rối loạn, ngu muội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hoa mắt

目眩

nao nao; tâm thần bất an; tâm thần rối loạn

心绪纷乱

ngu muội

愚昧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞀

Hình ảnh minh họa cho từ 瞀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào , Mòu , Wú
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKBU (弓大月山)
    • Bảng mã:U+7780
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp