Đọc nhanh: 作鸟兽散 (tá điểu thú tán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đi đầu theo nhiều hướng khác nhau, (văn học) phân tán như chim và thú (thành ngữ), để chạy trốn khỏi người lái xe trượt tuyết.
Ý nghĩa của 作鸟兽散 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) đi đầu theo nhiều hướng khác nhau
fig. to head off in various directions
✪ (văn học) phân tán như chim và thú (thành ngữ)
lit. scatter like birds and beasts (idiom)
✪ để chạy trốn khỏi người lái xe trượt tuyết
to flee helter-skelter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作鸟兽散
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 她 的 工作作风 散漫
- Tác phong làm việc của cô ấy tùy tiện.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 工作 不力 就 容易 散
- Làm việc không hiệu quả thì dễ bị sa thải.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 我 对 这份 工作 很 散漫
- Tôi rất đối với công việc này rất tùy tiện.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作鸟兽散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作鸟兽散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
兽›
散›
鸟›