Đọc nhanh: 佣人领班 (dong nhân lĩnh ban). Ý nghĩa là: quản gia.
Ý nghĩa của 佣人领班 khi là Từ điển
✪ quản gia
butler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣人领班
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 我们 班有 八个 人
- Lớp của chúng tôi có tám người.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 白天 上班 , 晚上 要 照顾 病人 , 很少 得空
- ban ngày đi làm, ban đêm phải chăm sóc người bệnh, rất ít thời gian rảnh rỗi.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佣人领班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佣人领班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
佣›
班›
领›