Đọc nhanh: 作手 (tá thủ). Ý nghĩa là: nhà văn; văn sĩ; tác giả, tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề.
Ý nghĩa của 作手 khi là Danh từ
✪ nhà văn; văn sĩ; tác giả
作家
✪ tay giỏi; tay cừ; thạo nghề; lành nghề
能手;行家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作手
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
- 工作 多得 措手不及 !
- Việc nhiều quá, không kịp làm!
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 领导 工作 得 两手抓
- làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
手›