Đọc nhanh: 余庆 (dư khánh). Ý nghĩa là: Hạt Yuqing ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu.
Ý nghĩa của 余庆 khi là Danh từ
✪ Hạt Yuqing ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu
Yuqing county in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余庆
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 平安 吉庆
- bình an may mắn.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 死有余辜
- chết
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 我们 分享 喜庆
- Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余庆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
庆›