Đọc nhanh: 位极人臣 (vị cực nhân thần). Ý nghĩa là: đã đạt được những vị trí chính thức cao nhất.
Ý nghĩa của 位极人臣 khi là Thành ngữ
✪ đã đạt được những vị trí chính thức cao nhất
to have reached the highest official positions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位极人臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这是 位良臣 啊
- Đây là một vị quan tốt.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 这位 人才 很 年轻
- Nhân tài này còn rất trẻ.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 位极人臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位极人臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
位›
极›
臣›