位极人臣 wèi jí rén chén

Từ hán việt: 【vị cực nhân thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "位极人臣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị cực nhân thần). Ý nghĩa là: đã đạt được những vị trí chính thức cao nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 位极人臣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 位极人臣 khi là Thành ngữ

đã đạt được những vị trí chính thức cao nhất

to have reached the highest official positions

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位极人臣

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这是 zhèshì 位良臣 wèiliángchén a

    - Đây là một vị quan tốt.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén hěn 和蔼 héǎi

    - Cụ già này rất thân thiện.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén ài 读书 dúshū

    - Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 那位 nàwèi bīng de 故事 gùshì 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - ào 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Áo là một doanh nhân.

  • - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • - 这位 zhèwèi 优秀 yōuxiù de 诗人 shīrén 不到 búdào 三十岁 sānshísuì jiù 离开 líkāi 人间 rénjiān

    - Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.

  • - 王位继承 wángwèijìchéng rén

    - người nối ngôi vua.

  • - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • - 这位 zhèwèi 人才 réncái hěn 年轻 niánqīng

    - Nhân tài này còn rất trẻ.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén yǒu duō 年龄 niánlíng le

    - Ông ấy bao nhiêu tuổi?

  • - 那位 nàwèi 老人 lǎorén 持续 chíxù 咳嗽 késòu

    - Ông lão ấy cứ ho liên tục.

  • - shì 一位 yīwèi 子爵 zǐjué 大人 dàrén

    - Đó là một vị tử tước đại nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 位极人臣

Hình ảnh minh họa cho từ 位极人臣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 位极人臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thần 臣 (+0 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:一丨フ一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SLSL (尸中尸中)
    • Bảng mã:U+81E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao