Đọc nhanh: 伸腰 (thân yêu). Ý nghĩa là: vươn vai; vươn mình (không bị đè nén).
Ý nghĩa của 伸腰 khi là Động từ
✪ vươn vai; vươn mình (không bị đè nén)
挺直身体,比喻不再受人欺侮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸腰
- 海腰
- eo biển
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 膀 阔 腰 圆
- vai rộng eo tròn
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 你 要 起来 伸 伸懒腰
- Bạn phải đứng lên vươn vai đi.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸腰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸腰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
腰›