Đọc nhanh: 伸畅 (thân sướng). Ý nghĩa là: rộng rãi; phóng khoáng (tiêu pha).
Ý nghĩa của 伸畅 khi là Tính từ
✪ rộng rãi; phóng khoáng (tiêu pha)
(花钱) 不吝啬;爽利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸畅
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 你 不该 伸手 干涉 我 的 决定
- Bạn không nên can thiệp vào quyết định của tôi.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伸畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伸畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
畅›