Đọc nhanh: 伴游 (bạn du). Ý nghĩa là: đồng hành; tháp tùng (đi chơi), bạn đồng hành (người cùng đi du lịch hoặc chơi đùa).
Ý nghĩa của 伴游 khi là Danh từ
✪ đồng hành; tháp tùng (đi chơi)
陪同游览或游玩
✪ bạn đồng hành (người cùng đi du lịch hoặc chơi đùa)
指陪同游览或游玩的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伴游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伴游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
游›