伴乐 bàn lè

Từ hán việt: 【bạn lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伴乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn lạc). Ý nghĩa là: nhạc kèm (hành động hoặc đối thoại trong phim ảnh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伴乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伴乐 khi là Danh từ

nhạc kèm (hành động hoặc đối thoại trong phim ảnh)

半随着电影中动作和对话的音乐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴乐

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 我们 wǒmen shì 小妹妹 xiǎomèimei 乐队 yuèduì

    - Chúng tôi là Em gái của Ai đó.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - 这个 zhègè rén 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 形之于 xíngzhīyú

    - Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • - 乐阕 lèquè

    - ngừng nhạc.

  • - 这位 zhèwèi 友好 yǒuhǎo 伙伴 huǒbàn 总是 zǒngshì 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Người đối tác thân thiện này luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác

  • - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • - 姑娘 gūniang men 伴随 bànsuí zhe 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.

  • - 弹钢琴 dàngāngqín de rén 乐谱 yuèpǔ wàng le 只好 zhǐhǎo 即兴 jíxìng 伴奏 bànzòu

    - Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.

  • - 音乐 yīnyuè de 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Âm nhạc có âm thanh rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伴乐

Hình ảnh minh họa cho từ 伴乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伴乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bàn , Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFQ (人火手)
    • Bảng mã:U+4F34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao