Đọc nhanh: 传染性 (truyền nhiễm tính). Ý nghĩa là: bệnh dịch; tính lây nhiễm.
Ý nghĩa của 传染性 khi là Danh từ
✪ bệnh dịch; tính lây nhiễm
傳染的,具傳染性的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传染性
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 白喉 是 一种 严重 的 传染病
- Bạch hầu là một căn bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 传染病 院
- bệnh viện truyền nhiễm
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 被 传染 了 病毒
- Anh ấy bị lây nhiễm virus.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 我们 觉得 他 得 了 病毒性 感染
- Chúng tôi tin rằng anh ấy đã bị nhiễm virus.
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
- 老年人 间 的 性病 传染 突破 天际 啊
- STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传染性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传染性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
性›
染›