传心术 chuán xīnshù

Từ hán việt: 【truyền tâm thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传心术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền tâm thuật). Ý nghĩa là: thần giao cách cảm; sự cảm nhận từ xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传心术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传心术 khi là Danh từ

thần giao cách cảm; sự cảm nhận từ xa

不通过感觉通路而表现出来的一个人心理活动同另一个人的心理活动的交流

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传心术

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • - 心脏 xīnzàng 搭桥 dāqiáo 手术 shǒushù

    - phẫu thuật nối mạch máu tim.

  • - gāng zuò le 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.

  • - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng zhuān 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.

  • - 攻心 gōngxīn 战术 zhànshù

    - chiến thuật tâm lý chiến

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 心术不正 xīnshùbùzhèng

    - ý định đen tối.

  • - 学校 xuéxiào 决心 juéxīn 学术 xuéshù 称霸 chēngbà

    - Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.

  • - 醉心于 zuìxīnyú 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

  • - 醉心于 zuìxīnyú 学术研究 xuéshùyánjiū

    - Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.

  • - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • - 演员 yǎnyuán de 高超 gāochāo de 艺术 yìshù 令人 lìngrén wèi zhī 心醉 xīnzuì

    - nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.

  • - 小心 xiǎoxīn 传播 chuánbō 病毒 bìngdú le

    - Anh ta vô tình lây lan virus.

  • - 看到 kàndào 微博上 wēibóshàng 广为流传 guǎngwéiliúchuán de 爱心 àixīn 捐助 juānzhù 信息 xìnxī 不假思索 bùjiǎsīsuǒ de 捐出 juānchū le 100 yuán

    - Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự

  • - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传心术

Hình ảnh minh họa cho từ 传心术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传心术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao