Đọc nhanh: 任内 (nhiệm nội). Ý nghĩa là: thời kỳ tại chức.
Ý nghĩa của 任内 khi là Danh từ
✪ thời kỳ tại chức
period in office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任内
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
内›