Đọc nhanh: 任所 (nhiệm sở). Ý nghĩa là: văn phòng của một người, nơi một người giữ một bài đăng.
Ý nghĩa của 任所 khi là Danh từ
✪ văn phòng của một người
one's office
✪ nơi một người giữ một bài đăng
place where one holds a post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任所
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 我 所有 的 任天堂
- Toàn bộ hệ thống nintendo của tôi.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 我 对 这 所 学校 非常 信任
- Tôi rất tin tưởng vào ngôi trường này.
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 他 具列 了 所有 任务
- Anh ấy đã liệt kê tất cả các nhiệm vụ.
- 我们 摊开 了 所有 的 工作 任务
- Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 她 完成 了 所有 的 任务
- Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
所›