Đọc nhanh: 以敌制敌 (dĩ địch chế địch). Ý nghĩa là: dĩ địch chế địch.
Ý nghĩa của 以敌制敌 khi là Tính từ
✪ dĩ địch chế địch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以敌制敌
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 她 挣脱 了 敌人 的 控制
- Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 他 给 敌人 以 沉重 的 打击
- Anh ấy giáng cho địch một đòn nặng nề.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 他 一人 难以 敌众
- Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以敌制敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以敌制敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
制›
敌›