以弗所 yǐ fú suǒ

Từ hán việt: 【dĩ phất sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以弗所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ phất sở). Ý nghĩa là: Ephesus, thành phố của Hy Lạp cổ đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以弗所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ephesus, thành phố của Hy Lạp cổ đại

Ephesus, city of ancient Greece

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以弗所

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 所以 suǒyǐ yào 开车 kāichē dào 康乃狄克 kāngnǎidíkè zhōu mǎi

    - Vậy bạn đang lái xe đến Connecticut?

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • - 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen jiào 艾米 àimǐ · 亚当斯 yàdāngsī

    - Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 由于 yóuyú 堵车 dǔchē 所以 suǒyǐ 迟到 chídào le

    - Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 所以 suǒyǐ xiǎo de 时候 shíhou

    - Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn

  • - 所以 suǒyǐ 那天 nàtiān

    - Vì vậy, ngày kia khi

  • - 灯坏 dēnghuài le 所以 suǒyǐ 屋里 wūlǐ hěn àn

    - Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.

  • - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng 是因为 shìyīnwèi 努力 nǔlì

    - Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.

  • - 所以 suǒyǐ 推荐 tuījiàn 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Đó là lý do tại sao tôi đề nghị Bangalore.

  • - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - 天气 tiānqì 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 开门 kāimén

    - Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以弗所

Hình ảnh minh họa cho từ 以弗所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以弗所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phất
    • Nét bút:フ一フノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLN (中中弓)
    • Bảng mã:U+5F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao