Đọc nhanh: 令闻 (lệnh văn). Ý nghĩa là: tiếng tốt; danh thơm.
Ý nghĩa của 令闻 khi là Danh từ
✪ tiếng tốt; danh thơm
美好的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令闻
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 公开 的 丑闻 令 他们 羞耻
- Tin xấu công khai khiến họ nhục nhã.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
闻›