Đọc nhanh: 介胄 (giới trụ). Ý nghĩa là: áo giáp.
Ý nghĩa của 介胄 khi là Danh từ
✪ áo giáp
armor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介胄
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 贵胄
- dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 我 找 了 一个 中介 帮忙 买房
- Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介胄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介胄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›
胄›