Đọc nhanh: 京味 (kinh vị). Ý nghĩa là: Hương vị bắc kinh, Phong cách bắc kinh.
Ý nghĩa của 京味 khi là Danh từ
✪ Hương vị bắc kinh
Beijing flavor
✪ Phong cách bắc kinh
Beijing style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京味
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 说话 有 京味
- Anh ấy nói có giọng Bắc Kinh.
- 这个 菜 的 味道 很 好
- Mùi vị của món ăn này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 京味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 京味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm京›
味›