Đọc nhanh: 五内 (ngũ nội). Ý nghĩa là: ngũ tạng; nội tạng; phủ tạng. Ví dụ : - 五内如焚。 trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
Ý nghĩa của 五内 khi là Danh từ
✪ ngũ tạng; nội tạng; phủ tạng
五脏
- 五内如焚
- trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五内
- 内弟
- Em vợ.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 五内如焚
- trong lòng nóng như lửa đốt; ngũ tạng như lửa đốt.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 五十 人 以内
- trong vòng 50 người.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 现在 她 穷 得 只 剩 五套 内衣裤
- Bây giờ cô ấy có năm chiếc quần lót
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
内›