Đọc nhanh: 云贵川 (vân quý xuyên). Ý nghĩa là: Vân Nam, Quý Châu và Tứ Xuyên.
Ý nghĩa của 云贵川 khi là Danh từ
✪ Vân Nam, Quý Châu và Tứ Xuyên
Yunnan, Guizhou and Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云贵川
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云贵川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云贵川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
川›
贵›