chù

Từ hán việt: 【xúc.súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc.súc). Ý nghĩa là: lững thững; đi đi dừng dừng. Ví dụ : - 。 Một mình đi thong thả trên bờ sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lững thững; đi đi dừng dừng

慢步走,走走停停见〖彳亍〗 (chìchù)

Ví dụ:
  • - 独自 dúzì zài 河边 hébiān 彳亍 chìchù

    - Một mình đi thong thả trên bờ sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 独自 dúzì zài 河边 hébiān 彳亍 chìchù

    - Một mình đi thong thả trên bờ sông.

  • - zài 花园里 huāyuánlǐ 彳亍 chìchù 走路 zǒulù

    - Anh ấy bước đi chầm chậm trong vườn.

  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 彳亍 chìchù 散步 sànbù

    - Chúng tôi bước đi chầm chậm dạo biển.

  • - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • - 小孩 xiǎohái zài 街上 jiēshàng 彳亍 chìchù 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ bước đi chầm chậm chơi đùa trên phố.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亍

Hình ảnh minh họa cho từ 亍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Súc , Xúc
    • Nét bút:一一丨
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+4E8D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp