Đọc nhanh: 二项式定理 (nhị hạng thức định lí). Ý nghĩa là: Định lý Nhị thức (toán học.).
Ý nghĩa của 二项式定理 khi là Danh từ
✪ Định lý Nhị thức (toán học.)
the Binomial Theorem (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二项式定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 思维 定式
- cách tư duy
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 他 决定 罢了 这个 项目
- Anh ấy quyết định dừng dự án này.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 这是 多项式
- Đây là đa thức.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二项式定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二项式定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
定›
式›
理›
项›