二等车 èr děng chē

Từ hán việt: 【nhị đẳng xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二等车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị đẳng xa). Ý nghĩa là: toa hạng hai (của một đoàn tàu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二等车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二等车 khi là Danh từ

toa hạng hai (của một đoàn tàu)

second-class carriage (of a train)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二等车

  • - 除以 chúyǐ èr 等于 děngyú

    - Tám chia hai bằng bốn.

  • - 十减 shíjiǎn de chà 等于 děngyú èr

    - Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.

  • - zài 车站 chēzhàn děng 火车 huǒchē

    - Anh ấy đang đợi tàu ở ga.

  • - zài 车站 chēzhàn děng chē ne

    - Tôi đang đợi xe ở bến đây.

  • - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - 我们 wǒmen yào děng 末班车 mòbānchē

    - Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.

  • - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • - 每天 měitiān 7 点半 diǎnbàn zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn děng 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày

  • - shí 等于 děngyú 五乘 wǔchéng èr

    - Mười bằng năm nhân hai.

  • - 我们 wǒmen zài 车厢 chēxiāng děng

    - Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - 四比二 sìbǐèr 等于 děngyú èr

    - 4 chia 2 bằng 2.

  • - èr sān 等等 děngděng gòng 五个 wǔgè

    - Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.

  • - děng le hěn jiǔ cái 等到 děngdào chē

    - Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.

  • - děng 车时 chēshí 时间 shíjiān 过得 guòdé 真慢 zhēnmàn

    - Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.

  • - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • - 火车头 huǒchētóu tuō zhe 十二个 shíèrgè 车皮 chēpí

    - Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.

  • - 二加 èrjiā 等于 děngyú

    - 2+5 =7

  • - 二加 èrjiā sān 等于 děngyú

    - Hai cộng ba bằng năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二等车

Hình ảnh minh họa cho từ 二等车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二等车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao