Đọc nhanh: 二等车 (nhị đẳng xa). Ý nghĩa là: toa hạng hai (của một đoàn tàu).
Ý nghĩa của 二等车 khi là Danh từ
✪ toa hạng hai (của một đoàn tàu)
second-class carriage (of a train)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二等车
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 他 在 车站 等 火车
- Anh ấy đang đợi tàu ở ga.
- 我 在 车站 等 车 呢
- Tôi đang đợi xe ở bến đây.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 我们 要 等 末班车
- Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 十 等于 五乘 二
- Mười bằng năm nhân hai.
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 四比二 等于 二
- 4 chia 2 bằng 2.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 他 等 了 很 久 才 等到 车
- Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.
- 等 车时 时间 过得 真慢
- Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 火车头 拖 着 十二个 车皮
- Đầu xe lửa kéo theo mười hai toa.
- 二加 五 等于 七
- 2+5 =7
- 二加 三 等于 五
- Hai cộng ba bằng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二等车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二等车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
等›
车›