Đọc nhanh: 二品 (nhị phẩm). Ý nghĩa là: Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư; Tổng Đốc; Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế; Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri; Tuần Phủ; Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ; Khinh Xa Đô Úy; Đô Chỉ Huy Sứ; Phó Đề Đốc..
Ý nghĩa của 二品 khi là Danh từ
✪ Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư; Tổng Đốc; Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế; Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri; Tuần Phủ; Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ; Khinh Xa Đô Úy; Đô Chỉ Huy Sứ; Phó Đề Đốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二品
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 品茗
- uống trà;nhâm nhi trà
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 品箫
- thổi tiêu.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 他 正在 创作 新 作品 的 第二集
- Anh ấy đang sáng tác tập hai của tác phẩm mới.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
品›