Đọc nhanh: 二叉树 (nhị xoa thụ). Ý nghĩa là: Cây nhị phân.
Ý nghĩa của 二叉树 khi là Danh từ
✪ Cây nhị phân
binary tree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二叉树
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二叉树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二叉树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
叉›
树›