Đọc nhanh: 二便 (nhị tiện). Ý nghĩa là: đi tiểu và đại tiện.
Ý nghĩa của 二便 khi là Danh từ
✪ đi tiểu và đại tiện
urination and defecation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二便
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 你 这样 做 也 太 二 了 吧 ?
- Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
便›