争衡 zhēng héng

Từ hán việt: 【tranh hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争衡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh hành). Ý nghĩa là: so sánh cao thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争衡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 争衡 khi là Động từ

so sánh cao thấp

较量高低

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争衡

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - 火热 huǒrè de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh kịch liệt

  • - 决死 juésǐ de 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh sinh tử.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - 兵家必争之地 bīngjiābìzhēngzhīdì

    - vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争衡

Hình ảnh minh họa cho từ 争衡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao