Đọc nhanh: 予取予求 (dữ thủ dữ cầu). Ý nghĩa là: ta cần ta cứ lấy; ta lấy cái ta cần; đòi lấy tuỳ tiện.
Ý nghĩa của 予取予求 khi là Thành ngữ
✪ ta cần ta cứ lấy; ta lấy cái ta cần; đòi lấy tuỳ tiện
原指从我在这里取,从我这里求 (财物) (见于《左传》僖公七年) ,后用来指任意索取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予取予求
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 妈妈 授予 我 一把 钥匙
- Mẹ trao cho tôi một chiếc chìa khóa.
- 我们 欣然 把 首位 给予 美国
- Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ
- 酌予 答复
- cân nhắc rồi trả lời
- 寄予厚望
- đặt kỳ vọng cao
- 授予 奖状
- trao bằng khen; tặng bằng khen
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 政府 授予 他 勋章
- Chính phủ trao huân chương cho anh ấy.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 予取予求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 予取予求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
取›
求›