Đọc nhanh: 乱走 (loạn tẩu). Ý nghĩa là: Đi lung tung.
Ý nghĩa của 乱走 khi là Động từ
✪ Đi lung tung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱走
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
走›