Đọc nhanh: 买入 (mãi nhập). Ý nghĩa là: để mua (tài chính).
Ý nghĩa của 买入 khi là Động từ
✪ để mua (tài chính)
to buy (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买入
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
入›