Đọc nhanh: 乡试 (hương thí). Ý nghĩa là: thi hương (khoa thi hương thời xưa); hương thí.
Ý nghĩa của 乡试 khi là Danh từ
✪ thi hương (khoa thi hương thời xưa); hương thí
明清两代,每三年在省城举行一次的考试,考中的人称举人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡试
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乡试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乡试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
试›