乐学者 yuè xuézhě

Từ hán việt: 【lạc học giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐学者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc học giả). Ý nghĩa là: nhà âm nhạc học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐学者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐学者 khi là Danh từ

nhà âm nhạc học

musicologist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐学者

  • - 她学 tāxué 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy học nhạc.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - shì 一名 yīmíng 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.

  • - 患者 huànzhě yào 保持 bǎochí 乐观 lèguān

    - Người bệnh phải giữ lạc quan.

  • - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • - zhè 本书 běnshū de 读者 dúzhě duō shì 学生 xuésheng

    - Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • - 这本 zhèběn 教材 jiàocái 非常适合 fēichángshìhé 初学者 chūxuézhě

    - Giáo trình này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.

  • - zhè 本书 běnshū 适用 shìyòng 初学者 chūxuézhě 阅读 yuèdú

    - Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.

  • - 御用学者 yùyòngxuézhě

    - lũ học giả tay sai

  • - 自从 zìcóng 学了 xuéle 画画 huàhuà hěn 快乐 kuàilè

    - Từ khi học vẽ, tôi cảm thấy rất vui.

  • - zài 音乐学校 yīnyuèxuéxiào jiào 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy dạy piano tại trường âm nhạc.

  • - shì 音乐 yīnyuè 工作者 gōngzuòzhě

    - Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.

  • - shì 文学 wénxué 体裁 tǐcái de 研究者 yánjiūzhě

    - Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 学校 xuéxiào 购置 gòuzhì xīn 乐器 yuèqì le

    - Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐学者

Hình ảnh minh họa cho từ 乐学者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐学者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao