Đọc nhanh: 义母 (nghĩa mẫu). Ý nghĩa là: mẹ nuôi.
Ý nghĩa của 义母 khi là Danh từ
✪ mẹ nuôi
指和你没有血缘关系,是通过上一辈人以民间方式拜认的母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 这 是 我 的 义父 义母
- Đây là bố mẹ nuôi của tôi.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
母›